hjelpe
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å hjelpe |
Hiện tại chỉ ngôi | hjelper |
Quá khứ | hjalp |
Động tính từ quá khứ | hjulpet |
Động tính từ hiện tại | — |
hjelpe
- Giúp đỡ, trợ giúp, cứu giúp, cứu vớt, cứu trợ.
- Hun hjalp ham med leksene.
- De hjalp meg med penger.
- å gi noen en hjelpende hånd — Giúp đỡ ai.
- Có hiệu lực, hiệu quả, công hiệu.
- Ingenting hjalp.
- Medisinen hjelper mot hoste.
- 3. å hjelpes ad — Giúp đỡ lẫn nhau, tương trợ.
- å ikke kunne hjelpe for noe — Không có trách nhiệm, lỗi về việc gì.
- å hjelpe til med noe — Phụ giúp vào việc gì.
- å hjelpe noen fram til eksamen — Luyện thi cho ai.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) hjelpearbeider gđ: Thợ phụ.
- (1) hjelpeverb gđ: Trợ động từ.
Tham khảo
[sửa]- "hjelpe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)