cản
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːn˧˩˧ | kaːŋ˧˩˨ | kaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˧˩ | ka̰ːʔn˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cản”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cản
- Ngăn lại, chặn lại, không cho tiếp tục vận động.
- Hàng cây cản gió.
- Nước cản.
- Qui tắc đánh cờ tướng, khiến con mã và con tượng không đi được, vì có quân cờ khác chẹn lối đi.
- Sạch nước cản
- Nói đã nắm vững qui tắc đánh cờ tướng.
- Anh có biết đánh cờ không?.
- -.
- Cũng sạch nước cản
- Nói người con gái có nhan sắc tạm trông được (thtục).
- Chị ta cũng sạch nước cản.
Dịch
[sửa]- Tiếng Thái: อุปสรรค (ngăn/chặn lại)
Tham khảo
[sửa]- "cản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːn˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːn˨˦]
Danh từ
[sửa]cản
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày