Bước tới nội dung

công tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ taːk˧˥kəwŋ˧˥ ta̰ːk˩˧kəwŋ˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ taːk˩˩kəwŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

công tác

  1. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể.
    công tác phòng gian
    báo cáo công tác

Động từ

[sửa]

công tác

  1. Làm công việc của nhà nước, của đoàn thể.
    yên tâm công tác
    công tác tại bệnh viện
  2. Làm việc tại một nơi khác, xa nơi làm việc thường ngày, trong một thời gian nhất định.
    đi công tác
    chuyến công tác dài ngày

Tham khảo

[sửa]
  • Công tác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam