Bước tới nội dung

bờ bến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ ɓen˧˥ɓəː˧˧ ɓḛn˩˧ɓəː˨˩ ɓəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧ ɓen˩˩ɓəː˧˧ ɓḛn˩˧

Danh từ

[sửa]

bờ bến

  1. Bờbến; nơi giới hạn, tiếp giáp giữa sông, biển, hồ lớn với đất liền (nói khái quát).
    Thuyền đi mãi, vẫn không thấy đâu là bờ bến.
    Tình thương không bờ bến (b; không có giới hạn).

Tham khảo

[sửa]