Bước tới nội dung

bận bịu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔn˨˩ ɓḭʔw˨˩ɓə̰ŋ˨˨ ɓḭw˨˨ɓəŋ˨˩˨ ɓiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˨˨ ɓiw˨˨ɓə̰n˨˨ ɓḭw˨˨

Tính từ

[sửa]

bận bịu

  1. Bận việc (nói khái quát).
    Công việc bận bịu.
    Cả ngày bận bịu với con cái, nhà cửa.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bận bịu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam