nên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nen˧˧ | nen˧˥ | nəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˥ | nen˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]nên
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: must, should, to need to, to have to, to ought to
- Tiếng Hà Lan: behoren, moeten
- Tiếng Triều Tiên: 해야 한다 (hæ.ya han.da)
- Tiếng Nhật: なければならない (nakereba naranai), しなくてわならない (sinakutewa naranai)
- Tiếng Pháp: devoir, avoir besoin
- Tiếng Tây Ban Nha: tener que
- Tiếng Trung Quốc: 必须 (tất tu, bìxu)
- Tiếng Thái: ควร
Liên từ
[sửa]nên
Thành ngữ
[sửa]- nên chăng:
- Có nên hay không.
- Việc ấy nên chăng?
- Có nên hay không.
- nên chi:
- Vì lẽ đó.
- Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.
- Vì lẽ đó.
- nên danh:
Tham khảo
[sửa]- "nên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)