rød
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | rød |
gt | rødt | |
Số nhiều | røde | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
rød
- Đỏ, có màu đỏ.
- Blod er rødt. røde roser
- å få rød lapp — Bị phạt vi cảnh.
- en rød træ
- Đề mục, vấn đề. Sự liên tục, mạch lạc, thứ tự.
- på røde rappet — Liền, lập tức, chớp nhoáng.
- å bli rød — Đỏ mặt, mắc cỡ, thẹn.
- ikke en rød øre — Không có một xu teng.
- å se rødt — Giận tím mặt.
- Thuộc cộng sản, thiên tả.
- Han var rød.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) rødsprit gđ: Một loại cồn màu đỏ.
- (1) rødvin gđ: Rượu chát, rượu vang đỏ.
- (1) lyserød: Hồng, hường.
- (2) lyserød: Thiên cộng, hơi ngả về chủ nghĩa cộng sản.
Tham khảo
[sửa]- "rød", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)