tráng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˥ | tʂa̰ːŋ˩˧ | tʂaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˩˩ | tʂa̰ːŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tráng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tráng
Động từ
[sửa]tráng
- Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch.
- Tráng bát.
- Đổ thành một lớp mỏng.
- Tráng bánh cuốn.
- Tráng trứng.
- Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt.
- Tráng gương.
- Tráng men.
Tham khảo
[sửa]- "tráng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)