tail
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈteɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈteɪɫ] |
Danh từ
sửatail (số nhiều tails)
- Đuôi (thú vật, chim, cá... ).
- to wag the tail — vẫy đuôi
- Đuôi, đoạn cuối, đoạn chót.
- the tail of a kite — đuôi diều
- the tail of a comet — đuôi sao chuổi
- the tail of a coat — đuôi áo, vạt áo sau
- the tail of a procession — đuôi đám rước
- the tail of one's eye — đuôi mắt
- the tail of the class — học trò bét lớp
- the tail of a storm — rớt bão
- Đoàn tuỳ tùng.
- Bím tóc bỏ xoã sau lưng.
- Đít, đằng sau (xe... ).
- to walk at the tail of a cart — theo sau xe bò
- (Số nhiều) Mặt sấp (đồng tiền).
- head(s) or tail(s) — ngửa hay sấp
- (Số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat.
Thành ngữ
sửa- to look at someone out of the tail of one's eyes: Liếc ai.
- to put (have) one's tail between one's legs:
- to turn tail: Chuồn mất, quay đít chạy mất.
- to twist someone's tail: Quấy rầy ai, làm phiền ai.
Động từ
sửatail (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn tails, phân từ hiện tại tailing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ tailed)
- Thêm đuôi, gắn đuôi vào.
- Ngắt cuống (trái cây).
- (+ in) Đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào.
- (+ on to) Buộc vào, nối vào.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi... ).
Thành ngữ
sửa- to tail after: Theo sát gót; theo đuôi.
- to tail away (off):
- to tail up:
- to tail up and down stream
- to tail to the tide: Bập bềnh theo nước thuỷ triều.
Chia động từ
sửatail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tail | |||||
Phân từ hiện tại | tailing | |||||
Phân từ quá khứ | tailed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tail | tail hoặc tailest¹ | tails hoặc taileth¹ | tail | tail | tail |
Quá khứ | tailed | tailed hoặc tailedst¹ | tailed | tailed | tailed | tailed |
Tương lai | will/shall² tail | will/shall tail hoặc wilt/shalt¹ tail | will/shall tail | will/shall tail | will/shall tail | will/shall tail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tail | tail hoặc tailest¹ | tail | tail | tail | tail |
Quá khứ | tailed | tailed | tailed | tailed | tailed | tailed |
Tương lai | were to tail hoặc should tail | were to tail hoặc should tail | were to tail hoặc should tail | were to tail hoặc should tail | were to tail hoặc should tail | were to tail hoặc should tail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tail | — | let’s tail | tail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tail", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)