nhau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaw˧˧ | ɲaw˧˥ | ɲaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaw˧˥ | ɲaw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanhau
- Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai.
- Cuống nhau.
- (Nơi) chôn nhau cắt rốn.
- Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội đá ở mỏ dưới chế độ cũ.
- (Chỉ dùng làm bổ ngữ) .
- Từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên.
- Đánh nhau.
- Giúp đỡ nhau.
- Yêu nhau.
- Xoa hai tay vào nhau.
- Từ biểu thị quan hệ tác động của một bên này đến bên kia, giữa các bên có quan hệ gắn bó mật thiết.
- Tiễn đưa nhau.
- Tìm đến thăm nhau.
- Hai chị em hơn nhau ba tuổi.
- Từ biểu thị quan hệ cùng hoạt động giữa nhiều bên.
- Xúm nhau lại.
- Họp mặt nhau một buổi.
- Phối hợp chặt chẽ với nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)