rống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˥ | ʐə̰wŋ˩˧ | ɹəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˩˩ | ɹə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarống
- Nói các thú kêu to.
- Những con hươu thương tiếc cái gì mà rống lên (Nguyễn Xuân Sanh)
- Tiếng voi rống trong rừng xa (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trâu ho bằng bò rống. (tục ngữ)
- Kêu ầm.
- Làm gì mà rống lên thế?.
Tham khảo
sửa- "rống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)