Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔwŋ˨˩ʐə̰wŋ˨˨ɹəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˨˨ɹə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

rộng

  1. Chiếm một diện tích lớn.
    Sân rộng.
    Đường rộng.
    Rộng thênh thang.
    Có diện tích lớn hơn nhiều so với mức bình thường.
    Nhà rộng thênh thang.
  2. dung tích lớn.
    Nồi rộng.
  3. Quá kích thước cần thiết, quá mức thích hợp.
    Áo rộng.
    Mồm rộng.
    Rộng thùng.
    Rộng thùng thình.
  4. Nói quần áokích thước bề ngang quá lớn so với thân người mặc.
    Người nhỏ bé, mượn được cái áo hạng đại, rộng thùng thình.
  5. Có lòng bao dung.
  6. Tự do, không bị ràng buộc.
    Rộng cẳng.
    Rộng miệng cả tiếng.
    Nói những kẻ có quyền thế ỷ vào địa vị xã hội của mình mà nạt nộ người khác.
  7. Trong một phạm vi lớn.
    Biết rộng.
    Học rộng.
    Ăn tiêu rộng.
    Tiêu sài một cách hào phóng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa