mót
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔt˧˥ | mɔ̰k˩˧ | mɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔt˩˩ | mɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamót
- Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi.
- Cháu bé mót đái.
- Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót.
- Mót khoai, mót lúa .
- Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "mót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɔt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɔt̚˦]
Động từ
sửamót