fair
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɛr/
Hoa Kỳ | [ˈfɛr] |
Danh từ
sửafair /ˈfɛr/
Thành ngữ
sửaTính từ
sửafair /ˈfɛr/
- Phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận.
- a fair judge — quan toà công bằng
- by fair means — bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
- fair play — lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
- Khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt.
- fair weather — thời tiết tốt
- Đẹp.
- the fair sex — phái đẹp, giới phụ nữ
- Nhiều, thừa thãi, khá lớn.
- a fair heritage — một di sản khá lớn
- Có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo.
- a fair argument — lý lẽ nghe có vẻ đúng
- fair words — những lời nói khéo
- Vàng hoe (tóc); trắng (da).
- fair hair — tóc vàng hoe
- Trong sạch.
- fair water — nước trong
- fair fame — thanh danh
Thành ngữ
sửa- to bid fair: Xem Bid
- a fair field and no favour: Cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai.
- fair to middling: (Thông tục) Kha khá, tàm tạm (sức khoẻ... ).
Phó từ
sửafair /ˈfɛr/
- Ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận.
- to play fair — chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
- to fight fair — đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
- Đúng, trúng, tốt.
- to fall fair — rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
- to strike fair in the face — đánh trúng vào mặt
- Lịch sự, lễ phép.
- to speak someone fair — nói năng lịch sự với ai
- Vào bản sạch.
- to write out fair — chép vào bản sạch
Nội động từ
sửafair nội động từ /ˈfɛr/
- Trở nên đẹp (thời tiết).
Ngoại động từ
sửafair ngoại động từ /ˈfɛr/
- Viết vào bản sạch, viết lại cho sạch.
- Ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu... ).
Tham khảo
sửa- "fair", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)