đánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ | ɗa̰n˩˧ | ɗan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ | ɗa̰jŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađánh
- Làm cho đau để trừng phạt.
- Đánh mấy roi
- Diệt kẻ địch.
- Đánh giặc
- Làm tổn thương.
- Đánh gãy cành cây
- Làm phát ra tiếng.
- Đánh trống
- Khuấy mạnh.
- Đánh trứng
- Xoa hay xát nhiều lần.
- Đánh phấn
- Xát mạnh vào.
- Đánh diêm
- Đào lên.
- Đánh gốc cây
- Dự một trò chơi.
- Đánh ten-nít
- Dự một cuộc thử sức.
- Đánh vật
- Dự một đám bạc.
- Đánh xóc đĩa
- Bắt một con vật.
- Đi đánh cá
- Làm cho sạch.
- Đánh răng
- Xếp gọn lại.
- Đánh đống rơm
- Cử động tay.
- Đánh nhịp
- Làm cho thành vật có hình dạng.
- Đánh tranh.
- Đánh thùng
- Đánh đống
- Đánh luống
- Sửa, tỉa bớt đi.
- Đánh lông mày
- Chuẩn bị đưa đi.
- Đánh xe.
- Đánh trâu ra đồng
- Truyền tin.
- Đánh điện.
- Đánh dây thép
- Làm cho hại.
- Đánh thuốc độc
- Bắt phải nộp.
- Đánh thuế
- Gây một tác dụng.
- Đánh vào tình cảm
- Làm xảy ra, tạo ra.
- Đánh rơi.
- Đánh mất
- Đánh lửa
- Đánh động
- Sinh hoạt (thtục).
- Đánh ba bát đầy.
- Đánh một giấc
- Đánh máy nói tắt.
- Đánh ba bản
- Cho là lẫn với.
- Chữ "tác" đánh chữ "tộ".
- Đánh đồng
- Đột ngột.
- Giật mình đánh thót
- Âm.
- Cửa đóng đánh sầm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "đánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)