con
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ | kɔŋ˧˥ | kɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ | kɔn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửacon
- Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng.
- Sinh con.
- Có ba con.
- Con hư tại mẹ. (tục ngữ)
- Con hơn cha là nhà có phúc (tục ngữ)
- Gà con theo mẹ. (tục ngữ)
- Đời cha ăn mặn, đời con khát nước. (tục ngữ)
- Cây giống, cây mới mọc.
- Mua vài trăm con rau để trồng.
- Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác.
- Hai con gà.
- Con mắt.
- Con dao.
- Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân mật).
- Con mụ già.
- Con chị nó đi con dì nó lớn. (tục ngữ)
- Vóc dáng thân hình.
- Người to con.
- Người nhỏ con.
Dịch
sửa- người hoặc động vật thuộc thế hệ sau
- Tiếng Pháp: enfant gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: niño gđ, niña gc
Từ dẫn xuất
sửaĐại từ
sửacon
- đại từ chỉ động vật, đứng trước danh từ chỉ động vật
- Con gà này đẻ được nhiều trứng.
- Đại từ xưng hô chỉ về mình, khi nói với cha, mẹ hay với thầy, cô
- Con thưa mẹ con đi học ạ.
- Đại từ xưng hô chỉ về người khác, khi họ là người mình đẻ ra.
- Cố gắng lên con.
- Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới nữ ở hàng dưới mình hoặc đáng khinh.
- Con kia, quay lại đây!
Ghi chú sử dụng
sửaSử dụng đại từ với dụng ý chỉ người là thô tục, chỉ nên dùng trong giao tiếp khi hai bên quen biết, ngang hàng nhau hoặc với mục đích xúc phạm.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: I (ngôi thứ nhất), you (ngôi thứ hai), he (ngôi thứ ba cho nam), she (ngôi thứ ba cho nữ)
- Tiếng Hà Lan: ik (ngôi thứ nhất), jij (ngôi thứ hai), hij (ngôi thứ ba cho nam), zij (ngôi thứ ba cho nữ)
- Tiếng Nga: я (ja) (ngôi thứ nhất), ты (ty) (ngôi thứ hai), он (on) (ngôi thứ ba cho nam), она (oná) (ngôi thứ ba cho nữ)
Tính từ
sửacon
- Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính.
- Rễ con.
- Cột con.
- Thuộc loại nhỏ.
- Chiếc mâm con.
- Chiếc xe con.
Tham khảo
sửa- "con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửa- điều khiển
- Từ cond, từ tiếng Anh trung đại conduen, từ tiếng Pháp cổ conduire, từ tiếng Latinh condūcere, từ condūcō.
- học thuộc lòng, hiểu biết
- Từ tiếng Anh trung đại connen, từ tiếng Anh cổ cunnan (“biết, biết cách”).
- điểm bất lợi
- Viết tắt của tiếng Latinh contra (“phản đối”).
- tù nhân
- Viết tắt của convict.
- trò chơi bội tín
- Từ con trick, viết tắt của confidence trick.
- hội chợ
- Từ tiếng Latinh con-, từ cum (“với, với nhau”).
Ngoại động từ
sửacon ngoại động từ
- Lừa gạt, lừa bịp.
- (Hàng hải) Điều khiển, lái (con tàu).
- (Hiếm) Học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm.
- (Cổ) Hiểu biết; nhận, thừa nhận, công nhận.
Chia động từ
sửacon
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to con | |||||
Phân từ hiện tại | conning | |||||
Phân từ quá khứ | conned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | con | con hoặc connest¹ | cons hoặc conneth¹ | con | con | con |
Quá khứ | conned | conned hoặc connedst¹ | conned | conned | conned | conned |
Tương lai | will/shall² con | will/shall con hoặc wilt/shalt¹ con | will/shall con | will/shall con | will/shall con | will/shall con |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | con | con hoặc connest¹ | con | con | con | con |
Quá khứ | conned | conned | conned | conned | conned | conned |
Tương lai | were to con hoặc should con | were to con hoặc should con | were to con hoặc should con | were to con hoặc should con | were to con hoặc should con | were to con hoặc should con |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | con | — | let’s con | con | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửa- lừa gạt
- be sold a pup (thông tục; Anh, Úc)
- điều khiển
Từ liên hệ
sửa- học thuộc lòng
- lừa gạt
Danh từ
sửacon
- Điểm bất lợi, điểm hại.
- (Lóng) Tù nhân; kẻ phạm tội.
- trò chơi bội tín, sự lừa gạt.
- (Hàng hải) Hướng tàu.
- Hội chợ.
Đồng nghĩa
sửa- điểm bất lợi
- trò chơi bội tín
- hướng tàu
- hội chợ
Trái nghĩa
sửa- điểm bất lợi
Từ dẫn xuất
sửa- điểm bất lợi
Tham khảo
sửa- "con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Giới từ
sửacon
Từ dẫn xuất
sửaTiếng Catalan
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh conus.
Danh từ
sửacon
- Hình nón; vật hình nón.
Từ liên hệ
sửaTiếng Galicia
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Giới từ
sửacon
Từ dẫn xuất
sửaTiếng Mường
sửaDanh từ
sửacon
- Con.
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃/
Paris, Pháp (nam giới) | [kɔ̃] |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cunnus.
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | con /kɔ̃/ |
cons /kɔ̃/ |
Giống cái | conne /kɔn/ |
connes /kɔn/ |
con /kɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | conne /kɔn/ |
connes /kɔn/ |
Số nhiều | conne /kɔn/ |
connes /kɔn/ |
con /kɔ̃/
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kon/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Từ đồng âm
sửaGiới từ
sửacon
- Với, cùng, cùng với.
- Antonio está con Felipe. — Antôniô đang gặp với Philipphê.
- Có.
- una moto con un sidecar — xe máy có gắn sidecar; xe ba bánh
- (+ động từ nguyên mẫu) Theo cách, bằng cách.
- Con pelearse no se arregla nada. — Đánh nhau không được gì.
- Bằng.
- comer con cuchillo y tenedor — ăn bằng dao và dĩa
- Mặc dù, mặc dầu.
- Con llevar tantos años en la empresa, aun no lo ascienden. — Mặc dù đã làm việc nhiều năm trong sở, nhưng họ không được đưa lên (không được tăng lương).
- (Dùng để nhấn mạnh)
- ¡Vaya con el asunto difícil este!
- (Khi than phiền) Do, vì.
- ¡Con lo bien que iba todo, ya has venido a fastidiarlo!
Đồng nghĩa
sửa- với
- mặc dù
Trái nghĩa
sửa- với
Thành ngữ
sửa- con que
- Trong trường hợp.
Từ liên hệ
sửaLiên từ
sửacon
Đồng nghĩa
sửaTiếng Thổ
sửaDanh từ
sửacon
- con.
Tiếng Ý
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kon/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Giới từ
sửacon