giả
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "gia"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 假.
Adjective
[edit]giả
- fake; false
- artificial; false
- tóc giả ― a wig
- răng giả ― a false tooth
- chân giả ― a prosthetic leg
- đạo đức giả ― deceptively virtuous; hypocritical
Verb
[edit]giả
- to pretend
- Đừng giả ngu!
- Don't act dumb!
Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 者.
Suffix
[edit]giả
- -er; -ist
- khán giả
- a viewer
Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 3
[edit]Verb
[edit]giả
- Northern Vietnam form of trả (“to return, to give back”)
- 1791-1792, Cao Xueqin & Gao E, Dream of the Red Chamber, Ch. 27; 1962, Vietnamese translation by Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Thọ, & Nguyễn Doãn Địch
- Ngay trong đám anh chị em, ai tốt với em, thì em tốt giả, bất cứ là con nàng hầu, vợ lẽ.
- Among just us brothers and sisters, whoever is kind to me, to them I'll be kind in return; anyone, whether they were a servant's or concubine's child.
- 1791-1792, Cao Xueqin & Gao E, Dream of the Red Chamber, Ch. 27; 1962, Vietnamese translation by Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Thọ, & Nguyễn Doãn Địch