tre pheo
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]tre (“bamboo”) + pheo. The second element is a fossil word inherited from Proto-Vietic *p-hɛːw (“bamboo”),[1] cognate with Muong pheo and Nguôn pheo.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]tre pheo
- bamboos (generally speaking)
- 2003, Nguyễn Kiên, Tác phẩm chọn lọc, Hanoi: Nhà xuất bản Hội nhà văn, page 468:
- Thị trấn trải dài theo đường đá, có những phố ngang rồi đến những ngõ phố còn tre pheo, rặng rào cúc tần, [...]
- The town stretches along the stone-paved road, there are cross-streets and then alleyways with bamboos, pluchea-covered fences, that are still preserved, [...]
References
[edit]- ^ Kirill Babaev, Irina Samarina (2021) Paul Sidwell, transl., A Grammar of May, Leiden & Boston: Brill, page 36