Nam Can
Giao diện
(Đổi hướng từ Nam Can (hương))
Nam Can 南竿鄉 Nankan | |
---|---|
— Hương — | |
Hương Nam Can | |
Fuxing Village in Nangan Township | |
Nangan Township in Lienchiang County | |
Vị trí ở Trung Hoa Dân Quốc | |
Country | Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) |
County | Quần đảo Mã Tổ |
Thôn | 9 |
Chính quyền | |
• Hương trưởng | Trần Chấn Quốc (陳振國) (KMT) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 10,64 km2 (411 mi2) |
Dân số (June 2016)[2] | |
• Tổng cộng | 7.442 |
• Mật độ | 7,0/km2 (18/mi2) |
Múi giờ | Giờ Đài Loan |
Postal code | 209 |
Trang web | http://www.nankan.gov.tw/ |
Nam Can | |||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 南竿鄉 | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nam Can (tiếng Trung: 南竿鄉, bính âm: Nán'gān Xiāng; latinh hóa phương ngữ Phúc Châu: Nàng – găng – hiŏng) là một hương của huyện đảo Liên Giang (quần đảo Mã Tổ), tỉnh Phúc Kiến, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)[3]. Hương là huyện lị và có một sân bay hoạt động, do vậy Nam Can cũng đóng vai trò là trung tâm kinh tế – xã hội cho cả quần đảo. Đỉnh núi cao nhất tại Nam Can là núi Vân Đài với cao độ 248 mét. Nam Can có diện tích 10,4 km², dân số vào tháng 8 năm 2011 là 5.920 người thuộc 1.254 hộ gia đình, mật độ cư trú đạt 569,2 người/km².
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Có 9 thôn thuộc hương Nam Can:[4][5][6]
- Giới Thọ thôn (tiếng Trung: 介壽村; bính âm Hán ngữ: Jièshòu Cūn; bính âm thông dụng: Jièshòu Cun), mang ý nghĩa là "Tưởng Giới Thạch trường thọ".
- Tân Sa thôn (tiếng Trung: 津沙村; bính âm Hán ngữ: Jīnshā Cūn; bính âm thông dụng: Jinsha Cun).
- Thanh Thủy thôn (tiếng Trung: 清水村; bính âm Hán ngữ: Qīngshuǐ Cūn; bính âm thông dụng: Cingshuěi Cun).
- Châu Loa thôn (Chuluo; tiếng Trung: 珠螺村; bính âm Hán ngữ: Zhūluó Cūn; bính âm thông dụng: Jhuluó Cun).
- Phục Hưng thôn (tiếng Trung: 復興村; bính âm Hán ngữ: Fùxīng Cūn; bính âm thông dụng: Fùsing Cun).
- Phúc Ốc thôn (tiếng Trung: 福沃村; bính âm Hán ngữ: Fúwò Cūn; bính âm thông dụng: Fúwò Cun).
- Nhân Ái thôn (tiếng Trung: 仁愛村; bính âm Hán ngữ: Rén'ài Cūn; bính âm thông dụng: Rén-ài Cun), từng có tên Thiết Bản (鐵板) cho đến năm 1955.
- Mã Tổ thôn (tiếng Trung: 馬祖村; bính âm Hán ngữ: Mǎzǔ Cūn; bính âm thông dụng: Mǎzǔ Cun; Wade–Giles: Ma3-tsu3 Ts'un1).
- Tứ Duy thôn (tiếng Trung: 四維村; bính âm Hán ngữ: Sìwéi Cūn; bính âm thông dụng: Sìhwéi Cun).
Chính quyền
[sửa | sửa mã nguồn]- Hương trưởng được bổ nhiệm:[7]
- Lý Xuân Hòa (李春華)
- 1959 – 1960: Niếp Quốc Đống (聶國棟)
- 1960 – 1962: Phan Phụ (潘輔), sau này là Hương trưởng của Bắc Can.
- 1962: Vưu Đức Cừ (尤德渠), cũng là Hương trưởng của Bắc Can.
- 1962 – 1965: Tiết Kế Liêm (薛繼廉), sau này là Hương trưởng của Cử Quang.
- 1965 – 1973: Phan Phụ (潘輔)
- 1973 – 1978: Trần Nhất Bằng (陳一鵬), cựu Hương trưởng của Bắc Can và Cử Quang.
- Hương trưởng được bầu:
- 1978 – 1982: Diệp Kim Phúc (葉金福)
- 1982 – 1986: Trương Trường thọ (張祥壽)
- 1986 – 1990: Khâu Anh Tiêu (邱英鑣)
- 1990 – 1998: Trần Thư Lễ (陳書禮)
- 1998 – 2002: Trần Tú Hoa (陳秀華)
- 2002 – 2006: Lâm Thụ Thanh (林樹清)
- 2006 – 2014: Chu Tú Bình (朱秀平)
- 2014 – hiện nay: Trần Chấn Quốc (陳振國) (KMT),[8] năm 2018 nhận được gần bốn nghìn phiếu bầu[9].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 本鄉簡介. 馬祖南竿鄉公所 Nangan Township Administration, Matsu (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
本鄉(南竿)為馬祖列島第一大島,舊稱「南竿塘」,面積10.64平方公里,實際居住島上的居民約四、五千人。
- ^ 截至106年6月底 馬祖總人口數12716人. Matsu Daily (bằng tiếng Trung). 14 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
南竿鄉:1607戶,7442人,較103年7288人增加154人;男性4175人、女性3267人。
- ^ “Nangan – Matsu National Scenic Area”. Matsu-nsa.gov.tw. ngày 13 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014.
- ^ 各村村長辦公處、電話. 馬祖南竿鄉公所 Nangan Township Administration, Matsu (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
村名{...}介壽村{...}復興村{...}福沃村{...}清水村{...}珠螺村{...}馬祖村{...}仁愛村{...}津沙村{...}四維村{...
} - ^ “Brief introduction of Nangan Township”. Nankan Township Administration, Matsu. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
the settlement of the Aokou tribe, like Jieshou, Fuxing, Fuwo, Qingshui, Jhuluo, Sihwei. Matsu, Jinsha, Ren-ai etc.
- ^ Robert Storey (1998). Taiwan. tr. 320 – qua Internet Archive.
Fuhsing Village Chiehshou Village Fuwo Village Chingshui Village Jenai Village Chinsha Village Chuluo Village Matsu Village Fujen Village Szuwei Village
- ^ 歷屆鄉長任期一覽表. 馬祖南竿鄉公所 Nangan Township Administration, Matsu (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
- ^ 鄉長陳振國 小檔案. 馬祖南竿鄉公所 Nangan Township Administration, Matsu (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
- ^ 葉書宏 (ngày 25 tháng 11 năm 2018). 莒光鄉決戰 謝春欗連任成功. China Times (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2019.
南竿鄉鄉長陳振國為連江縣議會前議長陳振清胞弟,陳家在連江縣為大姓,每4個馬祖人就有一個姓陳,陳振國延續胞兄的政治實力,近年來積極為鄉親們增取建設,爭取第2家航空公司進駐南竿機場,另外,還要增闢高雄及澎金旅遊包機航線,陳拿下近4000票。
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)