Elmer Drew Merrill
Elmer Drew Merrill | |
---|---|
Elmer Drew Merrill đang nghiên cứu bản đồ California Botanic Gardens | |
Sinh | Auburn, Maine, Hoa Kỳ | 15 tháng 10, 1876
Mất | 25 tháng 2, 1956 Forest Hills, Boston, Massachusetts, Hoa Kỳ | (79 tuổi)
Nổi tiếng vì | nghiên cứu hệ thực vật khu vực châu Á - Thái Bình Dương |
Sự nghiệp khoa học | |
Nơi công tác | Đại học Philippines (1908–1924) Đại học California tại Berkeley (1924–1926) Đại học Columbia (1929–1931) Đại học Harvard (1935–1956) |
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng | Shiu-Ying Hu |
Elmer Drew Merrill (15 tháng 10 năm 1876 - 25 tháng 2 năm 1956) là nhà thực vật học và phân loại học người Mỹ.[1] Ông dành hơn 20 năm nghiên cứu ở Philippines và được công nhận là chuyên gia phân loại thực vật của khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Suốt cuộc đời nghiên cứu, ông đã xuất bản hơn 500 ấn phẩm, miêu tả gần 3.000 loài thực vật mới và hơn 1 triệu tập mẫu cây. Ngoài công tác khoa học, ông còn là một nhà quản lý thành công, giáo sư đại học và nhà biên tập tạp chí khoa học.[2]
Đóng góp
[sửa | sửa mã nguồn]Merrill ghi dấu ấn với nhiều thành tựu nghiên cứu về thực vật học. Ông nhận bằng tiến sĩ danh dự ở Đại học Maine năm 1926, Đại học Harvard năm 1936, Đại học California tại Berkeley năm 1936 và Đại học Yale năm 1951. Ông là Guggenheim Fellow niên khóa 1951-1952.[3] Ông từng giữ chức vụ Chủ tịch Hội Thực vật học Hoa Kỳ, Quyền Chủ tịch Liên đoàn vì sự tiến bộ khoa học Hoa Kỳ, Chủ tịch Câu lạc bộ Thực vật học New England, Chủ tịch Hội nhà phân loại thực vật Hoa Kỳ và Chủ tịch Liên minh Thực vật học Quốc tế.
Họ của ông được dùng để đặt cho nhiều chi thực vật như Merrillia (đồng nghĩa Murraya J.Koenig ex L.),[4] Merrillanthus (đồng nghĩa Vincetoxicum Wolf),[5] Merrilliobryum (một chi rêu),[6] Merrilliodendron (họ Thụ đào Icacinaceae),[7] Merrilliopanax (Họ Cuồng Araliaceae),[8] Sinomerrillia (đồng nghĩa Neuropeltis Wall.),[9] và Elmerrillia (đồng nghĩa Magnolia Plum. ex L.).[10] Cùng với đó là 200 loài thực vật đặt theo họ ông.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách một số ấn phẩm nổi bật của ông. Xem thêm danh sách đầy đủ hơn ở Biographical Memoir của tác giả Robbins (1958) trong thư mục.[11]
- A Flora of Manila. 1912
- A Bibliographic Enumeration of Bornean Plants. 1921
- An Enumeration of Philippine Flowering Plants. 1923-26
- An Enumeration of Hainan Plants. 1927
- Polynesian Botanical Bibliography (1773-1935). 1937
- Emergency Food Plants and Poisonous Plants of the Islands of the Pacific. 1943
- A Botanical Bibliography of the Islands of the Pacific. 1946
- Botany of Cook's Voyages and Its Unexpected Significance in Relation to Anthropology, Biogeography and History. 1954
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Abbe 1948, tr. 521.
- ^ Archives of the Arnold Arboretum
- ^ “E. D. Merrill”. Guggenheim Foundation.
- ^ “Merrillia Swingle | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Merrillanthus Chun & Tsiang | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Merrilliobryum Broth”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Merrilliodendron Kaneh. | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
- ^ Qibai Xiang & Porter P. Lowry. “Merrilliopanax”. Flora of China. Missouri Botanical Garden, St. Louis, MO & Harvard University Herbaria, Cambridge, MA. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Sinomerrillia Hu | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Elmerrillia Dandy | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ Robbins, 1958
- ^ IPNI. Merr.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Robbins, William J. (1958). “Elmer Drew Merrill, 1876-1956” (PDF). National Academy of Sciences Biographical Memoirs.
- Abbe, E. C.; Verdoorn, Frans (1948). “Merrilleana”. Ecology. 29 (4): 521. doi:10.2307/1932649. ISSN 0012-9658. JSTOR 1932649.