Bước tới nội dung

thích nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 適宜.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥ ŋi˧˧tʰḭ̈t˩˧ ŋi˧˥tʰɨt˧˥ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩ ŋi˧˥tʰḭ̈k˩˧ ŋi˧˥˧

Động từ

[sửa]

thích nghi

  1. Quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh nhất định.
    Sinh vật thích nghi với điều kiện sống.
    Thích nghi với nề nếp sinh hoạt mới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]