think
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθɪŋk/
Hoa Kỳ | [ˈθɪŋk] |
Động từ
sửathink /ˈθɪŋk/
- Nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ.
- he does not say much but he thinks a lot — nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều
- think twice before doing — hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm
- one would have thought that — người ta có thể nghĩ rằng
- Nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như.
- I think so — tôi nghĩ thế, tôi cho là thế
- and to think he has gone away — và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi
- to you think him brave? — anh có cho nó là dũng cảm không?
- to think scorn — khinh bỉ
- Nghĩ ra, thấy, hiểu.
- I can't think why — tôi không hiểu tại sao
- Nghĩ đến, nhớ.
- to think to do something — nhớ làm một việc gì
- Trông mong.
- I thought to have heard from you — tôi mong được nhận tin anh
- Luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng.
- to think oneself silly — nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn
- Nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng.
- to think sombre thoughts — nuôi những ý nghĩ hắc ám
Chia động từ
sửathink
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to think | |||||
Phân từ hiện tại | thinking | |||||
Phân từ quá khứ | thought | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | think | think hoặc thought¹ | thinks hoặc thought¹ | think | think | think |
Quá khứ | thought | thought hoặc thoughtst¹ | thought | thought | thought | thought |
Tương lai | will/shall² think | will/shall think hoặc wilt/shalt¹ think | will/shall think | will/shall think | will/shall think | will/shall think |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | think | think hoặc thought¹ | think | think | think | think |
Quá khứ | thought | thought | thought | thought | thought | thought |
Tương lai | were to think hoặc should think | were to think hoặc should think | were to think hoặc should think | were to think hoặc should think | were to think hoặc should think | were to think hoặc should think |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | think | — | let’s think | think | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to think about:
- Suy nghĩ về.
- to give someone something else to think about — làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả
- Suy nghĩ về.
- to think of:
- Nghĩ về, nghĩ đến, xét đến.
- to think of everything — nghĩ đến mọi việc
- when I come to think of it — khi tôi nghĩ đến điều đó
- Nhớ đến, nghĩ đến.
- I never thought of telling you — tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh
- to think of the name of — nhớ tên của
- Nghĩ, có ý định.
- to think of going for a walk — định đi chơi
- Nghĩ ra, tìm được.
- to think of the right word — tìm thấy được từ đúng
- Có ý kiến về, có ý nghĩ về.
- to think little (not much, nothing) of — không coi ra gì
- Tưởng tượng.
- I shouldn't think of doing such a thing — tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế
- Nghĩ về, nghĩ đến, xét đến.
- to think out:
- to think over:
- to think up: Sáng tạo ra, nghĩ ra.
- to think better of:
- to think fit to do something: Quyết định làm một việc gì.
- to think one's time away: Suy nghĩ cho qua thì giờ.
Tham khảo
sửa- "think", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)