súng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˥ | ʂṵŋ˩˧ | ʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˩˩ | ʂṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasúng
- (Thực vật học) Loài cây sống dưới nước, cùng họ với sen, hoa thường màu tím củ ăn được.
- Loài Súng sen.
- Tên gọi chung các loại vũ khí bắn đạn đi xa.
- Súng trường Mosin.
- Súng kíp.
Tham khảo
sửa- "súng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)