phân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ | fəŋ˧˥ | fəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ | fən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phân”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphân
- Chất thải ra của bộ máy tiêu hoá.
- Đi ngoài ra phân lỏng.
- Chất dùng để bón cây.
- Ruộng không phân như thân không của. (tục ngữ)
- Phân vàng.
- Một lượng nhỏ.
- Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân (Truyện Kiều)
- Một lượng nhỏ.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: excrement, feces (cũng, faeces), stools (1); dung, manure, fertilizer (cũng, fertiliser) (2); centimeter (cũng, centimetre) (3); hundredth (4); percent, percentage (5)
- Tiếng Hà Lan: uitwerpsel gt; kunstmest (2); centimeter (3); honderdste (4); percent gt, percentage gt (5)
- Tiếng Triều Tiên: 배설 (bæ.sŏl) (1); 비료 (bi.ryo) (2); 센티미터 (sen.ti.mi.tŏ) (3); 백분지일 (bæg.bun.ji.il) (4); 퍼센트 (pŏ.sen.tŭ) (5)
- Tiếng Nhật: 便 (ben) (1); 肥料 (hi.ryou) (2); センチ (senti) (3); 百番目 (hyaku.ban.me) (4); 割合 (wari.ai) (5)
- Tiếng Pháp: excrément gđ, selles gc (1); fumier gđ (2); centimètre gđ (3); centième gđ (4); pourcentage gđ (5)
- Tiếng Trung Quốc: 屎 (shǐ) (1); 肥料 (féi.liào) (2); 厘米 (lí.mǐ) (3); 第一百 (dì.yì.bǎi) (4); 百分比 (bǎi.fēn.bǐ) (5)
Động từ
sửaphân
- Chia ra.
- Mỗi quận phân ra nhiều phường.
- Giao cho từng người.
- Phân công việc.
- Phân tài liệu.
- Phân trần nói tắt.
- Dừng chân đứng lại anh phân đôi lời. (ca dao)
Dịch
sửa- Tiếng Anh: apportion, distribute, share, divide
- Tiếng Hà Lan: delen, uitdelen, scheiden
- Tiếng Triều Tiên: 나누어주다 (na.nu.ŏ.ju.da)
- Tiếng Nhật: 分配する (bun.pai.suru)
- Tiếng Pháp: répartir, distribuer
- Tiếng Trung Quốc: 分给 (fēn.gěi)
Tham khảo
sửa- "phân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaphân
- (Cổ Liêm) phân bón.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʰən¹/
Danh từ
sửaphân
- mưa.