mai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˧ | maːj˧˥ | maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˥ | maːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mai”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamai
- Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật.
- Ví dụ: Mai rùa.
- Ví dụ: Mai mực.
- Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa.
- Ví dụ: Mai thuyền.
- Ngày kế tiếp hôm nay.
- Ví dụ: Về đi, mai lại đến.
- Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay.
- Ví dụ: Nay đây mai đó.
- Lúc sáng sớm; trái với hôm.
- Ví dụ: Mai mưa trưa nắng, chiều nồm. (ca dao)
- Sương mai.
- Sao mai.
- Chuông mai.
- Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất.
- Ví dụ: Dùng mai đào hốc trồng cây .
- Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài. (tục ngữ)
- Một loài hoa, có các loại như mai vàng, mai trắng, ... được trưng bày trong gia đình Việt Nam (miền nam) vào dịp Tết (đây là từ Hán Việt có gốc là chữ Hán 梅).
- Mối.
- Ví dụ: Bà mai.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bih
sửaDanh từ
sửamai
Tham khảo
sửa- Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mai /mɛ/ |
mai /mɛ/ |
mai gđ /mɛ/
- Tháng năm.
- Le Premier mai, fête du Travail — ngày mồng một tháng năm, ngày lễ lao động
- Cây chúc mừng (trồng vào ngày mồng một tháng năm trước nhà ai với ý nghĩa chúc mừng) (cũng arbre de mai).
- Planter un mai — trồng một cây chúc mừng
Tham khảo
sửa- "mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửamai gđ
- Tháng năm.
- Den 17. mai er Norges grunnlovsdag.
Tham khảo
sửa- "mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)