khan hiếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːn˧˧ hiəm˧˥ | kʰaːŋ˧˥ hiə̰m˩˧ | kʰaːŋ˧˧ hiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːn˧˥ hiəm˩˩ | xaːn˧˥˧ hiə̰m˩˧ |
Tính từ
sửakhan hiếm
- T có trên thị trường.
- Vải khan hiếm .
- Hàng hóa không khan hiếm như xưa nữa.
Tham khảo
sửa- "khan hiếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)