hờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤ː˨˩ | həː˧˧ | həː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahờ
- Sẵn, phòng sẵn.
- Để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.
- Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự.
- Buộc hờ mối dây.
- Khép hờ cánh cửa.
- Chỉ vận vào trên danh nghĩa, không thực chất.
- Vợ chồng hờ.
- Bà mẹ hờ.
- Qua loa, không chu đáo.
- Làm hờ cho xong việc.
Động từ
sửahờ
Danh từ
sửa- Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hát.
Tham khảo
sửa- "hờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)