gọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔwŋ˨˩ | ɣa̰wŋ˨˨ | ɣawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣawŋ˨˨ | ɣa̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagọng
- Bộ phận của một số đồ vật, cứng và dài, có thể giương lên cụp xuống.
- Gọng vó .
- Gọng ô.
- Càng xe.
- Chân, càng cua, tôm.
- Chưa nóng nước đã đỏ gọng. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "gọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)