biến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ | ɓiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ | ɓiə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “biến”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửabiến
- Với mức độ rất nhanh, không thấy, không hay biết được.
- Chạy biến đi.
- Giấu biến mất.
- Chối bay chối biến.
Danh từ
sửabiến
- Việc bất ngờ, thường là không hay.
- Đề phòng có biến.
- Lúc gặp biến phải bình tĩnh.
- Đại lượng có thể lấy giá trị bất kì, dùng để xác định trạng thái của một hệ vật lí.
- Biến thay đổi làm cho hàm thay đổi theo.
Động từ
sửabiến
- Thay đổi khác đi, thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
- Biến sắc mặt.
- Biến không thành có .
- Nước biến thành hơi.
- Đột nhiên không thấy nữa, không để lại dấu vết gì.
- Ông bụt biến mất .
- Chiếc đồng hồ biến mất lúc nào.
Tham khảo
sửa- "biến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)