xuất bản
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ ɓa̰ːn˧˩˧ | swə̰k˩˧ ɓaːŋ˧˩˨ | swək˧˥ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ ɓaːn˧˩ | swə̰t˩˧ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Động từ
sửa- Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnh và phát hành.
- Nhà xuất bản.
- Công tác xuất bản.
Tham khảo
sửa- "xuất bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)