xâu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˧ | səw˧˥ | səw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səw˧˥ | səw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaxâu
- Tiền hồ.
- Nhà chứa bạc để lấy xâu.
- Sưu.
- Đi xâu.
- Bắt xâu
- Chuỗi vật đã được xâu lại.
- Treo xâu cá vào ghi đông xe.
Động từ
sửaxâu
- Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau.
- Xâu kim cho bà.
- Xâu cá rô bằng lạt tre .
- Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt.
Tham khảo
sửa- "xâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)