tằm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤m˨˩ | tam˧˧ | tam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tam˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatằm
- Sâu của một loài bướm tằm, ăn lá dâu, nhả ra tơ.
- Vải tơ tằm.
- Làm ruộng ba năm không bằng chăn tằm một lứa. (Tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "tằm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)