ướp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəp˧˥ | ɨə̰p˩˧ | ɨəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəp˩˩ | ɨə̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaướp
- Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm.
- Chè ướp sen.
- Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn.
- Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.
Tham khảo
sửa- "ướp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)