Arthrostylidium angustifolium
loài thực vật
Arthrostylidium angustifolium là một loài tre thuộc vùng Tân nhiệt đới có nguồn gốc từ Trung Mỹ, Tây Ấn, phía bắc Nam Mỹ, và phía nam Mexico.[1][2][3]. Loài này được Nash mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.[4]
Arthrostylidium angustifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arthrostylidium |
Loài (species) | A. angustifolium |
Danh pháp hai phần | |
Arthrostylidium angustifolium Nash, 1903 |
Chú thích
sửa- ^ Tropicos, Arthrostylidium Rupr.
- ^ Arber, Agnes (30 tháng 9 năm 2010). The Gramineae: A Study of Cereal, Bamboo and Grass (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 9781108017312.
- ^ Hitchcock, Albert Spear (1909). Catalogue of the grasses of Cuba (bằng tiếng Anh). Govt. print. off.
- ^ The Plant List (2010). “Arthrostylidium angustifolium”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Arthrostylidium angustifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arthrostylidium angustifolium tại Wikispecies